Giới thiệu 6 mẫu xe SUV cỡ nhỏ có giá từ 600 đến 800 triệu

Mua Xe Giá Tốt - Thu Mua Ô tô Cũ Giá Tốt

Trong những năm gần đây nhiều dòng xe SUV cỡ nhỏ dành cho thành thị ngày càng được người tiêu dùng Ô tô tại Việt Nam ưa chuộng vì tính kinh tế về giá bán và khả năng tiêu thụ nhiên liệu thấp, cùng sự đa dụng mà dòng xe này mang lại.

Ford Ecosport

gia-xe-ford-ecosport-2020-muaxegiatot-vn

Giá xe Ecosport niêm yết:

  • Ford Ecosport 1.0L AT Titanium: 689.000.000 đồng
  • Ford Ecosport 1.5L AT Titanium: 648.000.000 đồng
  • Ford Ecosport 1.5L AT Trend: 593.000.000 đồng
  • Ford Ecosport 1.5L AT Ambiente: 569.000.000 đồng

Trước khi Kona xuất hiện, Ford Ecosport liên tục dành được ngôi vị quán quân trong danh sách những mẫu SUV cỡ nhỏ bán chạy. Dù vậy, Ecosport vẫn sở hữu đầy đủ những tố chất để có thể giành lại ngôi vương.

Ford Ecosport có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4325 x 1755 x 1665 mm. So với các đối thủ cùng phân khúc, không gian nội thất của xe khá chật với chiều dài cơ sở 2519 mm.

Hệ thống thông tin giải trí trên Ecosport được đầu tư bài bản gồm nhiều tính năng hiện đại. Cụ thể gồm có: màn hình cảm ứng 8 inch, đài AM/FM, kết nối bluetooth, USB, tính năng điều khiển bằng giọng nói, dàn âm thanh 4-7 loa.

Xe Ford Ecosport mang đến khách hàng hai sự lựa chọn động cơ gồm 1.5L Duratec, DOHC 12 van, I3 Ti-VCT và Xăng 1.0L EcoBoost 12 van. Hai cỗ máy này có thể sản sinh công suất tối đa 120-125 mã lực, mô men xoắn cực đại 151-170 Nm.

Xe có hai loại hộp số tùy chọn gồm số sàn 5 cấp mang đến cảm giác lái chân thật và số tự động 6 cấp giúp chuyển số mượt mà.

Để hạn chế tình trạng rung lắc, Ecosport được tích hợp treo trước/sau MacPherson với thanh cân bằng/thanh xoắn. Ngoài ra, xe còn có phanh trước dạng đĩa, phanh sau kiểu tang trống hoặc đĩa.

Những tính năng an toàn nổi bật trên Ford Ecosport gồm có: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, cảm biến lùi phía sau, camera lùi.

Hyundai Kona

gia-xe-hyundai-kona-2021-oto360-vn-2

Giá xe KONA niêm yết:

  • Hyundai Kona 1.6AT Turbo: 730.000.000 đồng
  • Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 680.000.000 đồng
  • Hyundai Kona 2.0 AT: 620.000.000 đồng

Dù “sinh sau đẻ muộn” nhưng tân binh Kona lập tức khẳng định được độ đắt khách của mình, thậm chí vượt mặt cả Ford Ecosport.

Kona khá nhỏ gọn với kích thước tổng thể 4165 x 1800 x 1565 mm giúp chủ nhân dễ dàng di chuyển trong đô thị. Dù có vẻ ngoài gọn gàng nhưng bên trong lại rất rộng rãi nhờ chiều dài cơ sở 2600 mm.

Dưới nắp capo là 2 tùy chọn sức mạnh động cơ gồm Nu 2.0L MPI và Gamma 1.6L T-GDI. Hai cấu hình này có thể tạo ra công suất 147- 175 mã lực, mô men xoắn 180-265 Nm.

Xe KONA có 2 cấu hình hộp số để khách hàng chọn lựa gồm số tự động 6 cấp và 7 cấp ly hợp kép giúp chuyển số nhanh tạo cảm giác lái phấn khích, mạnh mẽ.

Nhờ có hệ thống phanh trước/sau dạng đĩa, những chất bẩn sẽ được loại bỏ giúp phanh hoạt động chính xác hơn. Treo trước/sau dạng MacPherson/thanh cân bằng cũng được tích hợp nhằm mang lại sự êm ái cho hành khách.

Mức tiêu hao nhiên liệu của Kona trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 8.48-9.27L/100km, 5.41-5.72L/100km, 6.57-6.93L/100km.

Kona sở hữu hàng loạt các hệ thống an toàn, nổi trội như:  6 túi khí, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, camera lùi.

Không những vậy, tính an ninh được nâng cao với chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer.

Honda HR-V

gia-xe-honda-hr-v-2021-facelift-oto360-3

Giá xe HRV niêm yết:

  • Honda HR-V L (Trắng ngọc/ Đỏ): 871.000.000 đồng
  • Honda HR-V L (Ghi bạc/ Xanh dương/ Đen Ánh): 866.000.000 đồng
  • Honda HR-V G: 786.000.000 đồng

Honda HR-V là mẫu xe có giá bán cao nhất phân khúc do được nhập khẩu nguyên chiếc. Ngoại hình của xe rất bắt mắt, ấn tượng với kích thước tổng thể 4334 x 1772 x 1605 mm. Với chiều dài cơ sở 2610 mm, HR-V đủ sức cung cấp những chỗ ngồi rộng rãi, thoải mái.

HR-V được trang bị động cơ Xăng 1.8L SOHC i-VTEC cho công suất tối đa 141 mã lực, mô men xoắn cực đại 172 Nm. Toàn bộ năng lượng được chuyển hóa nhờ hộp số vô cấp CVT mang đến cho chủ nhân cảm giác lái cực bốc.

Xe Honda HR-V 2024 được đánh giá cao về khả năng tiết kiệm xăng. Cụ thể, xe có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 8.8L/100km, 5.4L/100km, 6.7L/100km.

Những tính năng an toàn đáng chú ý trên HR-V gồm: cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi.

Ngoài ra, HR-V còn có hệ thống an ninh hiện đại với chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động, chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến.

Toyota Rush

mua-xe-toyota-rush-15-at-2020-oto360-vn-23

Giá xe Rush niêm yết:

  • Toyota Rush S 1.5AT: 668.000.000 đồng

Ngay khi ra mắt, Rush lập tức thu hút được sự chú ý bởi sức mạnh thương hiệu của Toyota. Rush có thân hình “cơ bắp” với kích thước tổng thể 4435 x 1695 x 1705 mm. Không gian bên trong khá thoáng đãng nhờ chiều dài cơ sở đạt 2685 mm.

Hiện tại, Rush sử dụng duy nhất loại động cơ Xăng 1.5L 4 xy lanh thẳng hàng sản sinh công suất 102 mã lực, mô men xoắn 134 Nm. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hộp số tự động 4 cấp giúp Rush vận hành ổn định và bền bỉ.

Là mẫu xe của Toyota, do đó khách hàng có thể yên tâm về khả năng tiết kiệm nhiên liệu của Rush. Cụ thể, Rush mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 8.2L/100km, 5.8L/100km, 6.7L/100km.

Xe Toyota Rush được đầu tư khá nhiều tính năng an toàn, có thể kể đến như: 6 túi khí, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

Toyota còn chu đáo tích hợp cho Rush hệ thống an ninh với tính năng báo động và mã hóa khóa động cơ giúp chủ nhân yên tâm hơn khi rời xe.

Suzuki Ertiga

suzuki-ertiga-2020-ban-glx-so-tu-dong-muaxenhanh-vn

Giá xe Ertiga niêm yết:

  • Suzuki Ertiga GL: 499.000.000 đồng 
  • Suzuki Ertiga GLX: 549.000.000 đồng

Suzuki Ertiga được nhiều khách hàng biết đến bởi tính bền bỉ vốn có của những mẫu xe Nhật. Xe sở hữu bộ khung gầm cứng cáp với kích thước tổng thể 4265 x 1695 x 1685 mm.

Nhờ chiều dài cơ sở 2740 mm, Ertiga mang đến không gian nội thất tương đối ổn cho khách hàng với 3 hàng ghế. Xe có hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh chỉnh cơ giúp lan tỏa bầu không khí mát quanh xe.

Dưới nắp capo Ertiga là động cơ Xăng 1.4L VVT tạo ra công suất tối đa 91 mã lực, mô men xoắn cực đại 130 Nm. Hoàn thiện cho cấu hình là hộp số tự động 4 cấp giúp máy vào số trơn tru và dễ dàng.

Xe Suzuki Ertiga đáp ứng các tiêu chí an toàn cơ bản như: 2 túi khí, dây đai an toàn 3  điểm ELR, khóa cửa an toàn cho trẻ em, cảm biến đỗ xe, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử.

Không những vậy, xe còn có hệ thống chống trộm giúp chủ nhân an tâm rời khỏi xe.

Ssangyong Tivoli

Giá xe Ssangyong Tivoli niêm yết:

  • Ssangyong Tivoli 1.6L MT STD: 630.000.000 đồng
  • Ssangyong Tivoli 1.6L AT DLX: 760.000.000 đồng
  • Ssangyong Tivoli 1.6L AT Red Package: 630.000.000 đồng

Ssangyong Tivoli là một trong những mẫu xe tạo được sự chú ý nhất của hãng này ở thị trường Việt Nam. Xe có bộ khung gầm cứng cáp với kích thước tổng thể 4202 x 1798 x 1590 mm.

Đặt chân vào khoang cabin, khách hàng sẽ cảm thấy rất hài lòng với độ thoáng đãng nhờ được trang bị cửa sổ trời và trục cơ sở dài 2600 mm. Các ghế trên xe đều được bọc da tích hợp chức năng sưởi ấm.

Xe sở hữu các tính năng giải trí cơ bản như: màn hình DVD, bộ loa phát nhạc. Ngoài ra, Ssangyong Tivoli còn được trang bị chìa khóa thông minh khá hiện đại.

Ssangyong Tivoli được trang bị động cơ xăng dung tích 1.6L sản sinh công suất tối đa 128 mã lực, mô men xoắn 160Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp giúp quá trình vào số khá mượt và linh hoạt.

Xe có mức tiêu hao nhiên liệu công bố đạt 7.2L/100km- một con số khá vừa phải cho một chiếc SUV cỡ nhỏ. Chức năng an toàn của xe tương đối đầy đủ với 4 túi khí, chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, phân phối lực phanh điện tử.

Tham khảo: Đánh giá xe KIA Seltos 2024

5/5 - (3 bình chọn)