Các mẫu ô tô của Hyundai luôn được khách hàng quan tâm và đạt doanh số bán ra tương đối tốt tại thị trường Việt Nam. Hiện nay, các mẫu xe của thương hiệu đến từ Hàn Quốc được Tập đoàn Hyundai Thành Công phân phối độc quyền. Bao gồm các dòng Hyundai Grand i10, Accent, Santafe, Elantra, Tucson, Kona…
Hyundai Grand I10
Đứng đầu là mẫu Hyundai Grand I10 đã tương đối nổi tiếng tại Việt Nam. Đây là mẫu năm trong phân khúc hạng A khá nổi tiếng. mẫu xe này có đến 2 biến thể để khách hàng lựa chọn là hatchback và sedan.
Hyundai Grand I10 có kích thước gọn nhẹ và giá thành tương đối rẻ, phù hợp với mục đích đi lại của các gia đình nhỏ, hoặc sử dụng để chạy dịch vụ. Với 6 màu ngoại thất cơ bản. Bao gồm: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương.
Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Grand i10 là những dòng xe trong phân khúc A như Kia Morning hay Toyota Wigo. Phiên bản sedan thì có thêm các đối thủ cạnh tranh khác Nissan Sunny, Attrage.
Đặc biệt, mẫu xe này đang được lắp ráp tại Việt Nam, đây chính là lý do Hyundai I10 có giá thành tương đối rẻ. Mức giá cụ thể của từng phiên bản Hyundai I10 như sau:
- Giá xe Hyundai I10 Hatchback 1.2 MT base (bản thiếu): 325.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 Hatchback 1.2 MT (bản đủ): 365.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 Hatchback 1.2 AT (số tự động): 396.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT base (bản thiếu): 345.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT (bản đủ): 385.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT : 415.000.000 VNĐ
Tham khảo: Giá xe i10 2024 lăn bánh & khuyến mãi
Hyundai Accent
Độ phổ biến chỉ xếp ngay sau mẫu Toyota Vios “quốc dân” là Hyundai Accent. Đây là mẫu xe được đánh giá cao bởi có khá nhiều sự lựa chọn với 4 biến thể khác nhau. Thêm vào đó, giá thành của mẫu xe này cũng tương đối mềm, giúp tạo lợi thế so với đối thủ Toyota Vios, Honda City trong phân khúc sedan hạng B.
Hiện nay, với phiên bản mới nhất, Hyundai Accent được trang bị khối động cơ 1.4l DOHC, công suất cực đại 100 mã lực và mô men xoắn cực đại 132Nm. Đi kèm cũng hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Giá xe cụ thể cho từng biến thể mới nhất như sau:
- Giá xe Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn: 426,1 triệu VND
- Giá xe Hyundai Accent 1.4L MT: 472,1 triệu VND
- Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT: 501,1 triệu VND
- Giá xe Hyundai Accent 1.4L AT đặc biệt: 542,1 triệu VND
Tham khảo: Giá xe Accent 2024 lăn bánh & khuyến mãi
Hyundai Elantra
Đây là một trong những mẫu sedan hạng C mới được nâng cấp gần đây. Hyundai Elantra được nhà sản xuất tập trung tinh chỉnh và thay đổi khá nhiều về ngoại hình sao cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng tại Việt Nam.
Hiện nay, Hyundai Elantra được phân phối với 4 biến thể khác nhau. Và cạnh tranh cùng v các anh tài như Honda Civic, Toyota Corolla Altis, Mazda 3 trong phân khúc Sedan cỡ C với mức giá cụ thể như sau:
- Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT (số sàn): 580.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT: 655.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Elantra 2.0 AT: 699.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Elantra Sport 1.6T: 769.000.000 VNĐ
Tham khảo: Giá xe Elantra 2024 lăn bánh & khuyến mãi
Hyundai Kona
Hyundai Kona là mẫu xe SUV nằm trong phân khúc SUV hạng B với vẻ ngoài bắt mắt cùng những trang bị hiện đại. Mẫu xe này có ngoại hình khá nhỏ gọn, phù hợp để di chuyển tại các khu đô thị đông đúc.
Hiện nay, Hyundai Kona có tất cả 3 biến thể để khách hàng có thể lựa chọn với phiên bản mới nhất. Tuy có nhiều tinh chỉnh như mẫu xe này sẽ cạnh tranh cùng các đối thủ “không phải dạng vừa” như Ford Ecosport, xe Honda HRV trong cùng phân khúc. Giá xe niêm yết cụ thể:
- Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn: 636.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt: 699.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Kona 1.6 Turbo: 750.000.000 VNĐ
Tham khảo: Giá xe Creta 2024 lăn bánh & khuyến mãi (Mới thay thế KONA)
Hyundai Tucson
Hyundai Tucson được đánh giá cao bởi ngoại hình mạnh mẽ, thể thao cùng nhiều sự lựa chọn khác nhau. Đây cũng là phân khúc Crossover hạng trung sở hữu không gian nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi.
Hiện nay, mẫu xe đang cạnh tranh cùng Honda CR-V, Mazda CX-5 hay Mitsubishi Outlander và được phân phối tới 4 bản khác nhau với mức giá cụ thể:
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn: 799.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt: 878.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Đặc biệt: 932.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt: 940.000.000 VNĐ
Tham khảo: Giá xe Tucson 2024 lăn bánh & khuyến mãi
Hyundai Santa Fe
Đây là một trong những mẫu SUV 7 chỗ nổi tiếng và phổ biến tại Việt Nam. Hyundai Santafe được biết đến mới ngoại hình hầm hố, thể thao nhưng không kém phần trẻ trung và hiện đại. Hiện tại mẫu xe này được định vị cùng phân khúc với Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest…
Trong phân khúc, với mức giá dao động trong khoảng từ 982 triệu VNĐ – 1,222 tỷ VNĐ thì đây là mẫu SUV ăn khách và được ưa chuộng hàng đầu tại thị trường nước ta. Giá xe cụ thể hiện nay như sau:
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 Xăng thường: 1.000.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu thường: 1.060.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Đặc biệt: 1.140.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt: 1.200.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp: 1.185.000.000 VNĐ
- Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp: 1.245.000.000 VNĐ
Tham khảo: Giá xe SantaFe 2024 lăn bánh & khuyến mãi
Hyundai Starex
Không chỉ nổi tiếng với những mẫu sedan hay SUV mà các mẫu xe thương mại 9 hay 16 chỗ của Hyundai cũng rất thịnh hành tại Việt Nam. Hyundai Starex là một trong những mẫu xe vận chuyển được hoán cải thành nhiều các chủng loại xe như cứu thương hay xe tải tiền ngân hàng.
Mẫu xe này có ngoại hình khá “đô con” và không thực sự bắt mắt, nội thất của xe cũng không quá nổi bật. Đổi lại, giá mẫu xe này hoạt động rất êm ái và có nhiều sự lựa chọn khác nhau. Đối thủ đang đối đầu, cạnh tranh trực tiếp với Hyundai Starex là: Toyota Innova, Mitsubishi Xpander. Giá xe niêm yết hiện nay cho từng biến thể như sau:
- Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu: 797 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng: 786 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu: 817 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 898 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu: 945 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng : 667 triệu VNĐ
- Giá xe Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu : 697 triệu VNĐ
Hyundai Solati 16 chỗ
Hyundai Solati là dòng xe Commuter 16 chỗ có kích thước rộng rãi, thường được lựa chọn dùng cho các mục đích thương mại khác nhau. Hiện nay, dòng xe thương mại 16 chỗ của Hyundai hiện đang cạnh tranh gay gắt cùng các đối thủ như: Ford Transit và Toyota Hiace.Mẫu xe này có hệ động cơ mạnh mẽ với 1 phiên bản duy nhất có mức giá cụ thể như sau:
- Giá Hyundai Solati: 1014 triệu VNĐ
Hyundai New County
Bên cạnh mẫu xe thương mại Solati là dòng Hyundai New County 29 chỗ. Đây là dòng xe thương mại và được ưa chuộng dùng làm xe chở khách tại Việt Nam. Dòng xe này được đánh giá cao bởi thiết kế ngoại thất hiện đại và khỏe khoắn mang tính thẩm mỹ cao và hiệu quả khí động học. Hiện nay, Hyundai New County đang cạnh tranh với Fuso Rosa và Isuzu Samco với mức giá cụ thể như sau:
- Giá xe Hyundai New County: 1.390 triệu VNĐ
Dòng xe chuyên tải
Ngoài các mẫu xe thương mại, Hyundai còn cung cấp đến người dùng những mẫu xe tải. Đây đều là những có kích thước lớn, đi kèm hệ thống vận hành mạnh mẽ và các trang thiết bị hiện đại. Giá bán cụ thể của từng mẫu xe chuyên tải Hyundai cụ thể như sau:
- Giá xe NEW MIGHTY 75S: 666 triệu VNĐ
- Giá xe NEW MIGHTY 110S/110SP: 699 triệu VNĐ
- Giá xe Mighty EX8 GT S1: 695 triệu VNĐ
- Giá xe Mighty EX8 GT S2: 715 triệu VNĐ
- Giá xe Mighty EX8 GTL: 730 triệu VNĐ
- Giá xe HD1000 Đầu kéo: 1,930 triệu VNĐ
- Giá xe HD270 Tự đổ: 2,050 triệu VNĐ
- Giá xe Đầu Kéo Xcient GT: 1,795 triệu VNĐ
- Giá xe HD270 Trộn bê tông: 1,720 triệu VNĐ
- Giá xe New Mighty N250: 490 – 685 triệu VNĐ, tùy từng biến thể
- Giá xe New Mighty N250SL: 525 – 730, tùy từng biến thể
- Giá xe NEW PORTER 150: 408 – 413 triệu VNĐ, tùy từng biến thể
- Giá xe Mighty Ex Series: 696 – 754 triệu VNĐ, tùy từng biến thể
Bảng giá xe Ô tô Hyundai mới nhất
Bảng giá xe Ô tô Hyundai mới nhất | |||
Tên xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá bán |
Hyundai Grand I10 | Hyundai I10 Hatchback 1.2 MT base (bản thiếu) | 350 triệu VNĐ | 316 triệu VNĐ |
Hyundai Grand I10 Hatchback 1.2 MT (bản đủ) | 405 triệu VNĐ | 365 triệu VNĐ | |
Hyundai Grand I10 Hatchback 1.2 AT (số tự động) | 415 triệu VNĐ | 378 triệu VNĐ | |
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT base (bản thiếu) | 380 triệu VNĐ | 353 triệu VNĐ | |
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 MT (bản đủ) | 425 triệu VNĐ | 397 triệu VNĐ | |
Hyundai Grand I10 sedan 1.2 AT | 455 triệu VNĐ | 427 triệu VNĐ | |
Hyundai Accent | Hyundai Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 426,1 triệu VNĐ | 394 triệu VNĐ |
Hyundai Accent 1.4L MT | 472,1 triệu VNĐ | 460 triệu VNĐ | |
Hyundai Accent 1.4L AT | 501,1 triệu VNĐ | 491 triệu VNĐ | |
Hyundai Accent 1.4L AT đặc biệt | 542,1 triệu VNĐ | 532 triệu VNĐ | |
Hyundai Elantra | Hyundai Elantra 1.6 MT (số sàn) | 580 triệu VNĐ | 537 triệu VNĐ |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655 triệu VNĐ | 610 triệu VNĐ | |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699 triệu VNĐ | 654 triệu VNĐ | |
Hyundai Elantra Sport 1.6T | 769 triệu VNĐ | 714 triệu VNĐ | |
Hyundai Kona | Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn | 636 triệu VNĐ | 576 triệu VNĐ |
Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt | 699 triệu VNĐ | 638 triệu VNĐ | |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 triệu VNĐ | 687 triệu VNĐ | |
Hyundai Tucson | Hyundai Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn | 799 triệu VNĐ | 774 triệu VNĐ |
Hyundai Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt | 878 triệu VNĐ | 853 triệu VNĐ | |
Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Đặc biệt | 932 triệu VNĐ | 877 triệu VNĐ | |
Hyundai Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt | 940 triệu VNĐ | 885 triệu VNĐ | |
Hyundai SantaFe | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng thường | 1 tỷ VNĐ | |
Hyundai SantaFe AT 2.2 Dầu thường FL | 1,130 tỷ VNĐ | 1,110 tỷ VNĐ | |
Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Đặc biệt | 1,140 tỷ VNĐ | ||
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu | 1,120 tỷ VNĐ | ||
Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp | 1,185 tỷ VNĐ | ||
Hyundai SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,290 tỷ VNĐ | 1,260 tỷ VNĐ | |
Hyundai Starex | Hyundai Starex 2.5 MT 3 chỗ máy dầu | 797 triệu VNĐ | |
Hyundai Starex 2.4 MT 6 chỗ máy xăng | 786 triệu VNĐ | ||
Hyundai Starex 2.5 MT 6 chỗ máy dầu | 817 triệu VNĐ | ||
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu | 898 triệu VNĐ | ||
Hyundai Starex 2.4 MT 9 chỗ máy dầu | 945 triệu VNĐ | ||
Hyundai Starex 2.4 MT cứu thương máy xăng | 667 triệu VNĐ | ||
Hyundai Starex 2.5 MT cứu thương máy dầu | 697 triệu VNĐ | ||
Hyundai Solati | Hyundai Solati | 1014 triệu VNĐ | |
Hyundai New County | Hyundai New County | 1.390 triệu VNĐ | |
NEW MIGHTY | NEW MIGHTY 75S | 666 triệu VNĐ | |
NEW MIGHTY 110S/110SP | 699 triệu VNĐ | ||
Mighty EX8 | Mighty EX8 GT S1 | 695 triệu VNĐ | |
Mighty EX8 GT S2 | 715 triệu VNĐ | ||
Mighty EX8 GTL | 730 triệu VNĐ | ||
Xe chuyên tải khác | HD1000 Đầu kéo | 1,930 triệu VNĐ | |
HD270 Tự đổ | 2,050 triệu VNĐ | ||
Đầu Kéo Xcient GT | 1,795 triệu VNĐ | ||
HD270 Trộn bê tông | 1,720 triệu VNĐ | ||
New Mighty | New Mighty N250 | 490 – 685 triệu VNĐ, tùy từng biến thể | |
New Mighty N250SL | 525 – 730, tùy từng biến thể | ||
NEW PORTER 150 | NEW PORTER 150 | 408 – 413 triệu VNĐ, tùy từng biến thể | |
Mighty Ex Series | Mighty Ex Series | 696 – 754 triệu VNĐ, tùy từng biến thể |
Trên đây là bảng giá xe Hyundai được cập nhật mới nhất bởi tác giả Thành Auto. Giá xe có thể thay đổi tùy từng thời điểm cụ thể. Để biết thêm thông tin chi tiết nhất về các mẫu xe Hyundai cũng như mức giá và các chương trình khuyến mãi, quà tặng, chính sách bán trả góp, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với đại lý Hyundai gần nhất.