Honda CR-V

1,109,000,000

Hãng xe:

Dòng xe:

Năm sản xuất: ,

Hộp số:

Số chỗ ngồi: ,

Đánh giá

Mua Xe Giá Tốt - Thu Mua Ô tô Cũ Giá Tốt

Honda CRV 2024 sở hữu ngoại hình hiện đại và không gian nội thất lịch lãm để trở thành mẫu xe sừng sỏ trong phân khúc gây ra nhiều thách thức cho Mazda CX-5, Hyundai Tucson, KIA Sportage hay Mitsubishi Outlander.

Là một mẫu xe khai sinh ra phân khúc Crossover hạng C ở Việt Nam vào năm 2008, Honda CR-V được khách hàng trong nước vô cùng yêu thích bên cạnh mẫu xe điện Vinfast VF e34.

Vào năm 2017, Honda CR-V thế hệ thứ 5 chính thức ra mắt Việt Nam với sự thay đổi hoàn toàn càng giúp vị thế của mẫu xe này trở nên vững chắc hơn.

Honda CR-V
Honda CRV 2024 với diện mạo trưởng thành hơn.

Sau 5 năm, Honda CR-V đã bước sang thế hệ thứ 6 và đây tiếp tục là cuộc cách mạng về thiết kế của chiếc C-CUV. Honda CRV thế hệ 2024 ra mắt chính thức tại Việt Nam từ tháng 10-2023 để tiếp tục trở thành lựa chọn mẫu dẫn của người dùng.

Thông số Honda CR-V
Phân khúc Crossover hạng C
Số chỗ ngồi 5 chỗ (Hybrid), 7 chỗ (Xăng)
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 4.5617 x 1.865 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701
Khoảng sáng gầm (mm) 120
Động cơ 1.5L tăng áp 4 xy-lanh / Động cơ Hybrid
Dung tích động cơ (cc) 1.5L / Atkinson 2.0 lít với một cặp mô-tơ điện
Công suất (mã lực) 190 / 215
Mô-men xoắn (Nm) 243 / 335
Hộp số CVT
Dẫn động FWD hoặc AWD
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện
Mâm xe 19 inch
Honda Sensing

Honda CRV 2024 giá bao nhiêu? Khuyến mãi?

BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V MỚI NHẤT, ĐVT: TRIỆU ĐỒNG
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
TP.HCM Hà Nội Các tỉnh
CR-V G 1.109 1.187 1.198 1.168
CR-V L 1.159 1.239 1.251 1.220
CR-V L AWD 1.310 1.463 1.489 1.444
CR-V e:HEV RS 1.259 1.407 1.432 1.388

Ghi chú: Giá xe Honda CR-V 2024 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Ô tô Honda gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Màu xe (7 màu): Trắng ngà, Trắng ngọc, Đen, Xám, Xanh, Đỏ, Titan

Honda CR-V
Màu xanh lịch lãm
Honda CR-V
Màu đỏ cá tính
Honda CR-V
Màu trắng ngà tinh tế
Honda CR-V
Màu trắng ngọc quý phái
Honda CR-V
Màu Titan mạnh mẽ
Honda CR-V
Màu Xám phong cách
Honda CR-V
Màu đen ánh độc tôn
 

Ngoại hình Honda CRV 2024 trẻ trung

Honda CR-V luôn được biết đến là dòng xe hướng đến những khách hàng yêu thích phong cách trưởng thành và điều đó đã được duy trì qua nhiều thế hệ.

Bước sang thế hệ thứ 6, Honda CR-V vẫn thừa hưởng thiết kế sự trưởng thành nhưng đã được pha trộn phong cách trẻ trung ở ngoại hình.

Đầu xe

All New Honda CRV 2024 đã được ứng dụng ngôn ngữ thiết kế mới với lưới tản nhiệt cỡ lớn khác biệt hoàn toàn so với “người tiền nhiệm”. Bên trong là đồ họa được phủ lớp sơn đen tạo ra điểm nhấn bên cạnh đường crom nằm gọn gàng phía trên sắp nắp ca-pô của xe.

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 với phần đầu mới mẻ.

Hệ thống chiếu sáng của Honda CRV 2024 cũng được thiết kế nối liền với lưới tản nhiệt và đèn định vị nằm ở phía trên đầy sắc nét.

Điểm trừ của Honda CR-V 2024 mà nhiều người cảm thấy chưa hài lòng đến từ cản trước với 2 hốc gió cỡ lớn khiến đầu xe kém sang, còn lại những thay đổi ở “gương mặt” của CR-V thực sự ấn tượng.

Thân xe

Những đường gân nổi dứt khoát là điểm thu hút của Honda CR-V khi tiếp cận từ phần thân. Đặc biệt, thế hệ thứ 6, trụ A của CR-V được kéo lùi về sau 120mm vừa mở rộng tầm quan sát vừa khiến mui xe trông dài và thanh thoát hơn.

Honda CR-V
Thân xe Honda CR-V 2024.

Nâng đỡ khung xương CR-V là bộ mâm 18 inch đa chấu hoặc 19 inch dạng cánh hoa sơn đen bóng thể thao, vòm lốp là nhựa cứng màu đen. 

Gương chiếu hậu của Honda CRV 2024 nằm ở cửa xe và tách khỏi trụ A với những tính năng như chỉnh/gập điện, tích hợp đèn xi-nhan, cảnh báo điểm mù.

Đuôi xe

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 sở hữu thiết kế đuôi cứng cáp hơn.

Honda CRV 2024 đã chấm dứt biệt danh “lưng gù” xuất hiện từ những thế hệ trước khi nhìn xe từ phần đuôi. Cụm đèn hậu hình chữ “L” vẫn là thiết kế tổng thể của Honda CR-V 2024, nhưng đèn xe đã thêm đồ họa mới nhằm gia tăng vẻ hiện đại.  

Trong khi đó, cản sau của Honda CRV là những đường khuếch lưu gió, 2 bên ống xả bọc crom giúp chiếc xe này hài hòa, bề thế hơn.

Nội thất Honda CRV 2024 lịch lãm

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 với nội thất lịch lãm.

Nếu cho rằng nội thất của Honda CRV là Honda Civic nâng gầm thì cũng không có gì sai bởi chúng giống hệt nhau về thiết kế. Phong cách nội thất mới giúp Honda CR-V 2024 trở nên lịch lãm, hiện đại hơn nhiều so với trước đây.

Khoang lái

Ở vị trí khoang lái, Honda CR-V 2024 gây ấn tượng với người dùng bởi màn hình đặt nổi kích thước 9 inch, cửa gió điều hòa dạng tổ ong tương tự những gì mà Civic sở hữu.

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 với vô-lăng 3 chấu bọc da.

Thay đổi tiếp theo đến từ cần số đã được đặt hẳn xuống khu vực điều khiển trung tâm, đây là thay đổi mà người dùng kỳ vọng xuất hiện từ thế hệ thứ 5, nhưng giờ Honda CR-V 2024 mới cải tiến.

Vô-lăng của Honda CR-V 2024 nhỏ gọn hơn với thiết kế 3 chấu bọc da tích hợp đầy đủ phím bấm chức năng. Trong khi đó, cụm màn hình kỹ thuật số 7 inch phía sau sẽ là nơi thu hút người lái với khả năng hiển thị sắc nét, giao diện tùy chọn.

Hệ thống ghế ngồi

Toàn bộ ghế ngồi trên Honda CR-V 2024 đều được bọc da cao cấp với tính năng chỉnh điện hàng ghế trước, nhớ vị trí ghế lái. Ghế xe CR-V được tạo hình vân nổi giúp vị trí ngồi vững chãi hơn.

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 với ghế vân nổi.
Honda CR-V
Honda CR-V 2024 rộng rãi hơn ở khoang hành khách.

Ra đền khoang hành khách, Xe 7 chỗ Honda CR-V thế hệ 2024 mang đến không gian tốt hơn hẳn đời cũ nhờ được nâng 41mm chiều dài cơ sở so với xe Honda Sensing. 3 tựa đầu vẫn là trang bị tiêu chuẩn ở đây kết hợp cửa gió điều hòa phía trước mang đến sự tiện nghi cho hành khách.

Tiện nghi và an toàn xe Honda CRV 2024

Người dùng sẽ được trải nghiệm màn hình 7 inch trên bản thường và 9 inch trên bản cao cấp với khả năng hỗ trợ kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dây cùng dàn âm thanh 12 loa Bose cao cấp.

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 sở hữu màn hình giải trí cỡ lớn.

Những tiện nghi khác trên Honda CRV mới có thể kể đến như: Sạc điện thoại không dây 15W, cửa sổ trời toàn cảnh, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa kính tự động, phanh tay điện tử, cổng sạc USB, Type-C.

Honda Sensing vẫn là trang bị an toàn cao cấp mặc định trên Honda CR-V và đời mới cũng không ngoại lệ với loạt tính năng gồm:

  • Cảnh báo va chạm
  • Kiểm soát hành trình thích ứng
  • Cảnh báo lệch làn & hỗ trợ giữ làn đường
  • Cảnh báo điểm mù
  • Camera 360 độ
  • Nhận diện biển báo giao thông
  • Hỗ trợ phanh tự động

Ngoài ra, những tính năng tiêu chuẩn khác vẫn xuất hiện đầy đủ trên Honda CR-V 2024 như: Hệ thống phanh ABS/BA/EBD, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc, chống trượt thân xe, cảm biến lùi.

Động cơ xe Honda CRV 2024

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 có 2 tùy chọn động cơ.

Khách hàng sẽ có 2 tùy chọn động cơ Honda CR-V 2024, bao gồm:

  • Động cơ xăng tăng áp 1.5L sản sinh sức mạnh 190 mã lực và mô-men xoắn 243Nm ghép nối với hộp số CVT và hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD.
  • Động cơ Hybrid là kết hợp giữa động cơ 4 xi-lanh Atkinson 2.0 lít với một cặp mô-tơ điện cho tổng công suất 215 mã lực và mô-men xoắn tổng lên tới 335Nm. Hộp số CTV và hệ dẫn động cầu trước hoặc dẫn động 4 bánh sẽ là tùy chọn.

Tổng quát

Honda CR-V
Honda CR-V 2024 thực sự đã thay đổi để khiến các đối thủ dè chừng.

Với sự thay đổi vừa mang phong cách trẻ trung và kết hợp với sự lịch lãm, Honda CRV 2024 thực sự đã mở rộng đối tượng khách hàng. Điều này sẽ giúp chiếc C-CUV của Honda gia tăng sức mạnh cạnh tranh với các đối thủ như Mazda CX5, Ford Territory, Hyundai Tucson, hay KIA Sportage.

Ưu điểm xe Honda CRV 2024

  • Ngoại hình trẻ trung hơn
  • Nội thất lịch lãm
  • Nhiều tính năng an toàn
  • Động cơ mạnh mẽ

Nhược điểm xe Honda CRV 2024

  • Khả năng cách âm cần cải thiện

Tham khảo: Giá xe Honda BRV 7 chỗ

Hình ảnh xe All New Honda CRV 2024 Hybrid RS bán tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật Honda CRV 2024 All New

Thông số kích thước xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
D x R x C (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.700 2.701
Khoảng sáng (mm) 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747     1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350

Thông số ngoại thất xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Đèn chiếu sáng trước Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Thanh giá nóc xe Không
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Đèn rẽ phía trước     Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL)     Không

Thông số nội thất xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Số chỗ ngồi 7 5
Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Chất liệu ghế Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện   4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gặp 50:50  Không
Cửa sổ trời Không Panorama Panorama
Đèn trang trí nội thất Không Không
Hộc đựng kính mắt
Tay lái Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng

Thông số tiện nghi xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Màn hình 7 inch 9 inch 9 inch 9 inch
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Kết nối điện thoại thông minh
(kết nối có dây)    

(kết nối không dây)    

(kết nối không dây)    

(kết nối không dây)    
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C    
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)     Không Không
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Sạc không dây    Không
Honda CONNECT     
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện    Không     Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
Khởi động từ xa   
Phanh tay điện tử (EPB)  
Chế độ giữ phanh tự động 
Chìa khóa thông minh    Có (có tính năng mở cốp từ xa)  Có (có tính năng mở cốp từ xa)  Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh  Không

Thông số động cơ xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
Mã động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van    DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Dung tích xy lanh (cc) 1.498 1.993
Hộp số CVT E-CVT
Công suất cực đại (kW/rpm)    140 (188HP)/6.000    204 HP
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 40/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích bình nhiên liệu (L) 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Chu trình tổ hợp 7.49    7.3     7.8     5.2
Chu trình đô thị cơ bản 9.57     9.3     9.8     3.4
Chu trình đô thị phụ 6.34     6.2    6.7     6.3
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái  Normal/ECON     Normal/ECON     Normal/ECON     Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC)    Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)

Thông số an toàn xe Honda CR-V 2024

Thông số CR-V G CR-V L CR-V L AWD CR-V e:HEV RS
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)     Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360 Không Không
Hỗ trợ đổ đèo
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau    
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối     Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm     Không Không Không
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến