Đánh giá xe Honda Brio 2024 hoàn toàn mới, thông số kỹ thuật, hình ảnh nội ngoại thất màu xe. Giá xe Honda Brio 2024 lăn bánh KM. Tư vấn mua xe trả góp.
(Giá Xe Rẻ) – Honda Brio 2024 thế hệ mới đã chính thức ra mắt sáng ngày 18 tháng 6 với 3 phiên bản, giá cao nhất lên tới 454 triệu đồng. Đây là lần đầu tiên Honda Việt Nam giới thiệu đến khách hàng một mẫu xe cỡ nhỏ hoàn toàn mới với thiết kế thể thao đột phá, một mẫu xe linh hoạt, hữu dụng và tiết kiệm nhiên liệu.
Sở hữu hàng loạt ưu điểm vượt trội, Honda Brio 2024 thế hệ mới được xem là “quân cờ chiến lược” đưa Honda gia nhập phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A cạnh tranh cùng xe i10, KIA Morning, Toyota Wigo và cả Vinfast Fadil 2024.
Giá xe Honda Brio 2024
Honda Brio là mẫu xe hạng nhỏ dành cho thành thị của hãng xe Nhật Bản, có thiết kế hatchback và xếp dưới đàn anh Honda City và Jazz (Jazz đã ngừng bán tại Việt Nam)..
Honda Brio 2024 nhập khẩu từ Indonesia, bao gồm 3 phiên bản là Honda Brio G, Honda Brio RS và Brio RS 2 màu (RS Two-Tone), đều trang bị hộp số vô cấp CVT ứng dụng Earth Dreams Technology. Với nhiều ưu điểm nổi trội, chắc chắn Honda Brio 2024 sẽ tạo ra được cơn sốt trong thời điểm sắp tới.
Honda Brio 2024 cung cấp cho người mua tùy chọn tới 6 màu ngoại thất bao gồm: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đỏ đam mê (bản G), vàng năng động (bản RS), Đỏ đậm cá tính (bản RS) và cam sành điệu (bản RS).
Bảng giá xe Ô tô Honda Brio (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Honda Brio G | Honda Brio RS | Honda Brio RS 2 màu | |
Giá niêm yết | 418 | 448 | 452 |
Khuyến mãi | Vui lòng liên hệ trực tiếp! | ||
Màu | Trắng,bạc,đỏ | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam | Trắng,bạc,đỏ,vàng,cam |
Giá xe Hond Brio lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 473 | 506 | 510 |
Hà Nội | 490 | 524 | 528 |
Tỉnh/Tp | 463 | 496 | 500 |
Hỗ trợ mua xe Brio trả góp lên tới 80% giá trị xe, lãi suất hấp dẫn, thủ tục nhanh gọn giao xe trong 3 ngày làm việc. |
Ghi chú: Giá xe Honda Brio lăn bánh lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá.
Tham khảo: Giá xe Honda City 2024 xe rẻ nhất của Honda – Mẫu xe Brio đã ngừng bán tại Việt Nam
Ngoại thất xe Honda Brio 2024
Dù là mẫu xe hạng A nhưng Honda Brio 2024 vẫn toát lên được vẻ thể thao đặc trưng của thương hiệu Ô tô Honda. Từng đường nét bên ngoài thể hiện sự mạnh mẽ, tràn đầy sinh khí.
Honda Brio 2024 bản RS sở hữu số đo 3 vòng dài x rộng x cao lần lượt của xe là 3.817 x 1.682 x 1.487 mm (bản G ngắn hơn 16mm), cùng chiều dài cơ sở 2.405 mm.
Thiết kế ngoại thất của Honda Brio 2024 có thể nói là hấp dẫn và đẹp mắt nhất trong phân khúc. Mặc dù là một mẫu xe đô thị cỡ nhỏ nhưng Honda Brio khiến người đối diện ấn tượng bởi thiết kế hầm hố, góc cạnh, mạnh mẽ khi nhìn từ trực diện.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt có đường viền crom đặt ở vị trí trung tâm, phối hợp hài hòa với các chi tiết ở mặt ca-lăng gồm thanh ngang to bản được bao phủ bởi lớp sơn đen bóng toát lên vẻ khoẻ khoắn thay vì mạ crom bóng loáng như đàn anh.
Nối liền bộ lưới tản nhiệt là cụm đèn pha cỡ lớn sử dụng bóng Halogen trở nên nổi bật nhờ viền crom sáng bóng xung quanh. Hốc gió và bộ khuếch tán có dạng tổ ong cá tính tạo cái nhìn trẻ trung.
Phần thân xe Honda Brios 2024 đẹp mắt và thể thao với những đường gân nổi cuồn cuộn mạnh mẽ. Xe có hai tuỳ chọn mâm 14 và 15 inch đi kèm là cặp gương chiếu hậu chỉnh điện (bản RS còn hỗ trợ gập điện và tích hợp đèn báo rẽ). Tay nắm cửa và gương chiếu hậu đều sơn cùng màu thân xe trẻ trung.
Thiết kế phần đuôi xe nhìn tổng thể khá “nuột”, đẹp hơn hẳn các mẫu xe của Hàn Quốc đang bán tại Việt Nam, nổi bật với cánh hướng gió đi kèm đèn báo phanh trên cao, tôn lên sự hầm hố của một chiến binh đường phố.
Ngoài ra, xe sử dụng ăng-ten dạng cột và có cụm đèn hậu thiết kế độc đáo, vuốt dài về phía hông xe. Nắp cửa sau khá nhỏ nhắn còn cụm ống xả bên dưới cũng được tạo hình ấn tượng, trở thành một điểm nhấn khác biệt so với các đối thủ cùng phân khúc.
Nội thất xe Honda Brio 2024
Dù là mẫu xe “con cóc” nhưng khoang cabin của Honda Brio 2024 vẫn có chỗ để chân khá ổn. Sở hữu chiều dài cơ sở 2405 mm, Brio 2024 thậm chí còn được đánh giá cao hơn Kia Morning 2024 khi đối thủ Hàn chỉ đạt con số 2385 mm. Khu vực cabin của xe trẻ trung hơn với những chi tiết nhựa màu cam và giả carbon.
Ghế ngồi trên xe bọc nỉ với các đường vân tối màu (bản RS may chỉ cam thể thao). Hàng ghế sau có thể gập phẳng gọn gàng để gia tăng diện tích chứa đồ.
Honda Brio 2024 được trang bị vô-lăng 3 chấu bằng chất liệu Urethane và có thể điều chỉnh 2 hướng, cũng như tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh để người dùng thuận tiện khi thao tác.
Bên cạnh đó các khe thoát gió hay vật liệu nhựa ở táp lô cho cảm giác thẩm mỹ hơn chứ không quá đơn điệu như Wigo.
Nhìn tổng thể, khoang nội thất của Honda Brio 2024 chịu nhiều ảnh hưởng của người anh em Honda Jazz.
Điểm qua một số điểm chung giữa hai “anh em” được thể hiện ở: Đường giả vân carbon trên bảng táp-lô và cửa thông gió điều hòa. Những đường viền nhựa màu cam gây ấn tượng cho khoang nội thất. Bên cạnh đó là bảng táp-lô màu đen với thiết kế thực dụng, lấy người lái làm trung tâm.
Tiện nghi trang bị
Honda Brio 2024 thế hệ mới sở hữu nhiều trang bị tiện nghi ấn tượng, đầu tiên phải kể đến hệ thống giải trí cao cấp gồm có kết nối USB/ Apple Carplay, Bluetooth, Radio, đi kèm màn hình cảm ứng 6,2 inch cùng dàn âm thanh 4-6 loa với chất lượng khá tốt.
Bên cạnh đó, xe còn có nhiều tiện nghi trang bị khác như: các hộc đựng đồ, gương trang điểm cho hàng ghế trước, nguồn sạc, kết nối Siri.
Hệ thống điều hòa không khí chỉnh cơ với công suất lớn sẽ tạo ra một không gian mát mẻ với luồng không khí mát mẻ, xua đi những mệt mỏi trên mọi hành trình.
Vận hành
Sức mạnh của Honda Brio 2024 đến từ khối động cơ SOHC 1.2 L 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh ra công suất 89 mã lực tại 6.000 vòng/phút và 110 Nm mô-men xoắn cực đại ở 4.800 vòng/phút, đi kèm hộp số CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology.
Nguồn sức mạnh của mẫu xe ô tô hạng A của Honda là một trong những mẫu xe có động cơ mạnh nhất, vượt qua cả 3 cái tên lớn là Toyota Wigo, xe Hyundai Grand i10 và Kia Morning. Đây sẽ là lợi thế rất lớn giúp Brio 2024 tạo được ấn tượng mạnh đến khách hàng.
Độ êm ái của Honda Brio được đảm bảo bằng hệ thống treo trước McPherson, treo sau dạng giằng xoắn giúp xe dễ dàng vượt qua các cung đường phức tạp. Phối hợp cùng là bộ lốp dày 175/65R14 (bản G) hoặc 185/55R15 (bản RS) giúp tối ưu khả năng giảm xóc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe dao động trong khoảng từ 5.4-5.9 lít/ 100 km đường hỗn hợp trong và ngoài độ thị.
An toàn
Tương tự như các đối thủ trong cùng phân khúc như Toyota Wigo 2024, xe Kia Morning 2024 hay Hyundai Grand i10 2024, Honda Brio 2024 cũng chỉ tích hợp hệ thống an toàn cơ bản gồm: Hai túi khí phía trước, hệ thống khóa cửa tự động, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD và chống bó cứng phanh ABS và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp.
Ngoài ra xe còn có tính năng nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái, cùng với thiết kế khung xe an toàn G-Con hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE.
Không những vậy, Honda còn chu đáo nâng cao tính an ninh của Brio 2024 khi cung cấp chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động.
Kết luận
Honda Brio 2024 thực sự là một mẫu xe nhỏ có thiết kế phá cách, thể thao và hiện đại, tuy nhiên trang bị tiện nghi chưa xứng tầm chính là điều có thể làm xe kém hấp dẫn. Nếu đi cùng giá bán tốt thì sẽ là một đối thủ đáng gờm trong phân khúc, “kẻ thách thức” Toyota Wigo, Hyundai i10 và Kia Morning và cả thương hiệu Việt Vinfast Fadil 1.4L hoàn toàn mới.
Tham khảo: Đánh giá xe Honda HRV 2024
Thông số kỹ thuật Honda Brio 2024
Honda Brio G | Honda Honda Brio RS | Brio RS 2 màu (RS Two-Tone) | |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC(mm) | 3.801×1.682×1.487 | 3.817×1.682×1.487 | 3.817×1.682x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.405 | 2.405 | 2.405 |
Khối lượng không tải (kg) | 937 | 937 | 937 |
Động cơ | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16van | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16van | 1.2 L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16van |
Công suất cực đại | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm | 90PS / 6.000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 110Nm/4.800rpm | 110Nm/4.800rpm | 110Nm /4.800rpm |
Hộp số | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology | CVT ứng dụng Earth Dreams Technology |
Lốp xe | 175/65 R14 | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Lazang | Hợp kim/14 inch | Hợp kim/15 inch | Hợp kim/15 inch |